NHÃN HIỆU TẠI VIỆT NAM

NỘP ĐƠN THƯƠNG HIỆU

  • Tài liệu cần thiết

    1. Giấy ủy quyền (không cần công chứng, có thể nộp bản sao tại thời điểm nộp hồ sơ nhưng phải nộp bản chính trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ);
    2. 15 mẫu nhãn hiệu có kích thước không nhỏ hơn 15 mm x 15 mm và không lớn hơn 80 mm x 80 mm. Vui lòng ghi rõ phần trên cùng của dấu nếu phần này không rõ ràng, để đảm bảo rằng bài thuyết trình được trình bày đúng hướng;
    3. Bản sao có chứng thực của đơn đăng ký trước đó hoặc giấy chứng nhận triển lãm (nếu được hưởng quyền ưu tiên Công ước Paris – yêu cầu trong vòng 01 tháng kể từ ngày nộp đơn);
    4. Bản sao có chứng thực Quy chế sử dụng nhãn hiệu đối với nhãn hiệu tập thể
  • Thông tin bắt buộc

    1. Họ tên, địa chỉ và quốc tịch của Người nộp đơn;
    2. Phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ;
    3. Danh sách hàng hóa/dịch vụ được gắn nhãn hiệu;
    4. Mô tả nhãn hiệu: ý nghĩa, phiên âm sang chữ La Mã nếu cần thiết, (các) màu sắc được yêu cầu;
    5. Dữ liệu ưu tiên để yêu cầu quyền ưu tiên theo Công ước Paris (nếu có), bao gồm số đơn, ngày ưu tiên và quốc gia.
  • Bình luận

    1. Thời hạn từ khi nộp đơn đến ngày cấp là 12 tháng, trong đó 01 tháng thẩm định hình thức, 02 tháng công bố đơn và 09 tháng thẩm định nội dung;
    2. Đơn đăng ký nhãn hiệu nhiều lớp đã có tại Việt Nam;
    3. Văn bằng bảo hộ nhãn hiệu là Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu, có hiệu lực kể từ ngày cấp;
    4. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu là 10 năm kể từ ngày nộp đơn thông thường và có thể được gia hạn vô thời hạn liên tục trong 10 năm.
  • GIA HẠN THƯƠNG HIỆU

  • Tài liệu cần thiết

    1. Giấy ủy quyền (có chữ ký của Chủ đầu tư, không cần công chứng);
    2. Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu gốc (không bắt buộc).
  • Thông tin bắt buộc

    1. Dữ liệu Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu bao gồm Số đăng ký, Chủ sở hữu (tên đầy đủ và địa chỉ), ngày nộp đơn thông thường, ngày cấp;
    2. Số loại hàng hóa, dịch vụ của Giấy chứng nhận.
    • Bình luận

      1. Thời hạn hiệu lực của đăng ký nhãn hiệu là 10 năm kể từ ngày nộp đơn thông thường và sau đó có thể được gia hạn vô thời hạn với thời hạn 10 năm tiếp theo.
      2. Phí gia hạn có thể được thanh toán trong thời gian sáu tháng trước ngày đáo hạn. Việc thanh toán chậm các khoản phí nói trên được chấp nhận với điều kiện không quá 6 tháng kể từ ngày đến hạn và phải nộp phụ phí 10% mỗi tháng trễ hạn.
      • HỒ SƠ GIẤY PHÉP

      • Tài liệu cần thiết

        1. Giấy ủy quyền (có chữ ký của Người cấp phép hoặc Người được cấp phép; không cần công chứng);
        2. 02 bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của Thỏa thuận cấp phép, có chữ ký của cả Bên cấp phép và Bên được cấp phép, nếu Thỏa thuận bao gồm nhiều trang thì cả Bên cấp phép và Bên được cấp phép phải ký vào từng trang;
        3. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu. Nếu Thỏa thuận được phê duyệt là thỏa thuận phụ thì phải kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đăng ký Thỏa thuận độc quyền tương ứng;
        4. Giấy chứng nhận kinh doanh của Bên được cấp phép.
      • HỒ SƠ PHÂN CÔNG

      • Tài liệu cần thiết

        1. Giấy ủy quyền (có chữ ký của Người chuyển nhượng hoặc Người được chuyển nhượng; không cần công chứng);
        2. 02 bản chính hoặc bản sao có chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng có chữ ký của cả Bên chuyển nhượng và Bên nhận chuyển nhượng, nếu Hợp đồng có nhiều trang thì cả Bên chuyển nhượng và Bên nhận chuyển nhượng phải ký vào từng trang;
        3. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.
      • HỒ SƠ ĐỔI TÊN/ĐỊA CHỈ

      • Tài liệu cần thiết

        1. Giấy ủy quyền (chỉ có chữ ký, không cần công chứng);
        2. Tuyên bố có công chứng về việc thay đổi Tên và/hoặc Địa chỉ của Chủ sở hữu hoặc bản sao có chứng thực Hồ sơ chính thức về việc thay đổi Tên và/hoặc Địa chỉ; Và
        3. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

        Khung thời gian

        Sẽ mất khoảng 4 tháng kể từ ngày nộp đơn để hoàn tất thủ tục.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn Ngôn Ngữ »